Biểu giá dịch vụ

 

 

STT

 

Mã phí

 

Nội dung

 

Mức phí

 

I

 

VA

 

GIAO DỊCH TÀI KHOẢN

 

Mức phí

 

Tối thiểu

 

Tối đa

 

1

 

VA001

 

Mở các loại Tài khoản

 

Miễn phí

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

Mở lại các tài khoản không hoạt động đã bị đóng

 

Miễn phí

 

 

 

 

 

1.2

 

 

 

Số dư tối thiểu

 

50.000VND

 

 

 

 

 

1.3

 

 

 

Số dư tối thiểu tài khoản Như Ý : 500.000VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

2

 

VA002

 

Rút quá số dư tối thiểu (Thu ngay khi phát sinh, Không áp dụng đối với TK có chức năng thấu chi)

 

10.000 VND/ TK/ lần phát sinh

 

 

 

 

 

3

 

VA003

 

Quản lý Tài khoản(Áp dụng đối với TK không phát sinh giao dịch trong vòng 12 Tháng liên tục - Không tính các giao dịch tự động phát sinh từ phía Ngân Hàng)

 

 

 

 

 

 

 

3.1

 

 

 

Quản lý Tài khoản  thanh toán thông thường

 

5.000 VND/ Tháng

 

 

 

 

 

3.2

 

 

 

Quản lý tài khoản đồng sở hữu

 

10.000 VND/ Tháng

 

 

 

 

 

4

 

VA004

 

Đóng TK tiền gửi thanh toán theo yêu cầu của chủ TK

 

20.000 VND

 

 

 

 

 

5

 

 

 

Nộp tiền mặt vào tài khoản (Không Áp dụng đối với chủ tài khoản, không áp dụng đối với gửi tiết kiệm)

 

 

 

 

 

 

 

5.1

 

VA005

 

 - Nộp Tiền mặt vào tài khoản cùng chi nhánh

 

Miễn phí

 

 

 

 

 

5.2

 

VA006

 

 -  Nộp tiền mặt vào tài khoản khác chi nhánh, cùng tỉnh (TP)

 

Miễn phí

 

 

 

 

 

5.3

 

VA007

 

 - Nộp tiền mặt vào tài khoản khác tỉnh (TP)

 

0,02%

 

10.000 VND

 

500.000 VND

 

6

 

 

 

Rút tiền mặt từ tài khoản thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

6.1

 

 

 

 - Rút tiền mặt trên địa bàn cùng tỉnh (TP)

 

 

 

 

 

 

 

6.1.1

 

VA008

 

Rút trong vòng 2 ngày kể từ khi Nộp tiền mặt vào tài khoản hoặc nhận từ Ngân hàng khác chuyển đến (Tính từ khi tiền vào TK)

 

0,03%

 

10.000 VND

 

500.000 VND

 

6.1.2

 

VA009

 

Rút sau 2 ngày kể từ khi Nộp tiền mặt vào tài khoản hoặc nhận từ Ngân hàng khác chuyển đến (Tính từ khi tiền vào TK)

 

Miễn phí

 

 

 

 

 

6.2

 

VA010

 

 - Rút tiền mặt khác tỉnh (TP) nơi mở TK

 

0,03%

 

10.000 VND

 

1.000.000 VND

 

7

 

 

 

Rút tiền mặt/Tất toán tài khoản  tiền gửi có kỳ hạn/ tiền gửi tiết kiệm

 

 

 

 

 

 

 

7.1

 

 

 

Rút trong vòng 05 ngày  kể từ ngày gửi tiền vào tài khoản (rút tiền mặt hoặc chuyển khoản)

 

 

 

 

 

 

 

7.1.1

 

 

 

Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn

 

0,03%

 

10.000 VND

 

500.000 VND

 

7.1.2

 

 

 

Tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

 

0,03%

 

10.000 VND

 

1.000.000 VND

 

7.2

 

 

 

Rút sau 05 ngày kể từ ngày gửi tiền vào tài khoản (rút tiền mặt hoặc chuyển khoản)

 

Miễn phí

 

 

 

 

 

II

 

VB

 

GIAO DỊCH CHUYỂN TIỀN

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

Chuyển khoản trả cho người thụ hưởng trong hệ thống BAC A BANK

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

VB001

 

 - Chuyển khoản trả cho người thụ hưởng có tài khoản, cùng CN

 

Miễn phí

 

 

 

 

 

1.2

 

VB002

 

 - Chuyển khoản trả cho người thụ hưởng có tài khoản, khác CN, cùng tỉnh (TP)

 

Miễn phí

 

 

 

 

 

1.3

 

VB003

 

 - Chuyển khoản trả cho người thụ hưởng có tài khoản, khác tỉnh (TP)

 

0,01%

 

10.000 VND

 

1.000.000 VND

 

2

 

 

 

 

Trích từ tài khoản chuyển tiền đi trong hệ thống BAC A BANK, người thụ hưởng nhận bằng tiền mặt

 

 

 

 

 

 

 

2.1

 

VB004

 

 - Chuyển tiền trả cho người thụ hưởng nhận bằng tiền mặt, khác CN cùng tỉnh (TP)

 

0,02%

 

10.000 VND

 

1.000.000 VND

 

2.2

 

VB005

 

 - Chuyển tiền trả cho người thụ hưởng nhận bằng tiền mặt khác tỉnh (TP)

 

0,03%

 

20.000 VND

 

1.000.000 VND

 

3

 

VB006

 

 

Khách hàng chuyển tiền tại chi nhánh khác với chi nhánh có TK ghi Nợ và/hoặc CN có TK ghi Có

 

0,01% + các mức phí chuyển tương ứng

 

20.000 VND

 

1.000.000 VND

 

4

 

VB007

 

 

Trích từ tài khoản chuyển tiền định kỳ theo thoả thuận với khách hàng (không bao gồm trả nợ vay)

 

10.000 VND/ lệnh + Phí chuyển tiền đi

 

10.000 VND

 

 

 

5

 

 

 

Trích từ tài khoản chuyển tiền đi khác hệ thống BAC A BANK

 

 

 

 

 

 

 

5.1

 

VB008

 

 - Chuyển tiền đi khác hệ thống BAC A BANK cùng tỉnh (TP) có giá trị nhỏ hơn 500 triệu đồng

 

10.000VND/ lệnh

 

 

 

 

 

5.2

 

VB009

 

 - Chuyển tiền đi khác hệ thống BAC A BANK cùng tỉnh (TP) có giá trị nhỏ hơn 500 triệu đồng, sau 14h30 nhưng có thỏa thuận chuyển đi trong ngày

 

0,01%

 

15.000VND

 

500.000 VND

 

5.3

 

VB010

 

 - Chuyển tiền khác hệ thống BAC A BANK, cùng tỉnh (TP) có giá trị  > 500 triệu đồng.

 

0,03%

 

15.000VND

 

500.000 VND

 

5.4

 

VB011

 

 - Chuyển tiền đi khác hệ thống BAC A BANK, khác tỉnh (TP)

 

0,05%

 

20.000 VND

 

1.000.000 VND

 

6

 

 

 

Nộp tiền mặt vào ngân hàng để chuyển đi

 

 

 

 

 

 

 

6.1

 

 

 

Chuyển cho người thụ hưởng cùng hệ thống BAC A BANK

 

 

 

 

 

 

 

6.1.1

 

VB012

 

 - Chuyển tiền cho người thụ hưởng nhận bằng tiền mặt  khác chi nhánh, cùng tỉnh (TP)

 

0,03%

 

10.000 VND

 

500.000 VND

 

6.1.2

 

VB013

 

 - Chuyển tiền cho người thụ hưởng nhận bằng tiền mặt khác tỉnh (TP)

 

0,05%

 

20.000 VND

 

1.000.000 VND

 

6.2

 

 

 

Chuyển tiền cho người thụ hưởng khác hệ thống BAC A BANK

 

 

 

 

 

 

 

6.2.1

 

VB014

 

 -  Chuyển tiền cho người thụ hưởng cùng tỉnh (TP)

 

0,03%

 

20.000 VND

 

1.000.000 VND

 

6.2.2

 

VB015

 

 -  Chuyển tiển cho người thụ hưởng  khác tỉnh (TP)

 

0,05%

 

20.000 VND

 

1.500.000 VND

 

7

 

 

 

Chuyển tiền đến (Chỉ áp dụng với các khoản tiền chuyển từ ngoài hệ thống BAC A BANK)

 

 

 

 

 

 

 

7.1

 

VB016

 

Chuyển tiền đến, trả vào TK

 

Miễn phí

 

 

 

 

 

7.2

 

VB017

 

Chuyển tiền đến, trả bằng tiền mặt

 

0,03%

 

10.000 VND

 

500.000 VND

 

8

 

 

 

Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền do lỗi của khách hàng (trong trường hợp chuyển tiền đến, chi nhánh thu phí trong số tiền nhận được)

 

 

 

 

 

 

 

8.1

 

VB018

 

 - Trong địa bàn

 

10.000 VND/món

 

 

 

 

 

8.2

 

VB019

 

 - Ngoài địa bàn

 

20.000 VND/món

 

 

 

 

 

* Trường hợp ngân hàng đến thu phí chuyển tiền đến của khách hàng qua Ngân hàng Bắc Á thì phải thông báo với khách hàng và thu thêm phí mà ngân hàng chuyển tiền đến quy định ngoài các mức phí trên. VD: Các ngân hàng Nông nghiệp huyện của tỉnh Nghệ An thu phí chuyển tiền đến là 0.044%)

 

9

 

 

 

Giao dịch  nhờ thu

 

 

 

 

 

 

 

9.1

 

VB020

 

 - Ủy nhiệm thu gửi đi thanh toán bù trừ cùng tỉnh (TP)

 

5.000VND/món

 

 

 

 

 

9.2

 

VB021

 

 - Ủy nhiệm thu gửi đi thanh toán khác tỉnh (TP)

 

5.000VND/món+ chi phí gửi đi ngoài tỉnh, TP

 

 

 

 

 

9.3

 

VB022

 

 - Nhận lệnh thu để gửi đi NH phát hành séc

 

10.000VND/tờ + phí bưu điện theo thực tế phát sinh

 

 

 

 

 

9.4

 

VB023

 

 - Hủy nhờ thu theo yêu cầu

 

15.000VND/ chứng từ

 

 

 

 

 

9.5

 

VB024

 

 - Nhờ thu bị từ chối

 

Thanh toán theo chi phí thực tế

 

 

 

 

 

10

 

 

 

Giao dịch séc

 

 

 

 

 

 

 

10.1

 

 

 

Nhận séc

 

 

 

 

 

 

 

10.1.1

 

VB025

 

 - Nhận séc để gửi đi bù trừ cùng tỉnh (TP)

 

5.000 VND/tờ

 

 

 

 

 

10.1.2

 

VB026

 

 - Nhận thu hộ séc ngoài hệ thống BAC A BANK, khác tỉnh, TP

 

10.000 VND/ tờ + phí bưu điện theo thực tế phát sinh

 

 

 

 

 

10.2

 

 

 

Thanh toán séc

 

 

 

 

 

 

 

10.2.1

 

VB027

 

 - Thanh toán kết quả bù trừ séc

 

5.000 VND/món

 

 

 

 

 

10.2.2

 

VB028

 

 - Thanh toán séc trong hệ thống (thu phí từ người phát hành)

 

Phí DV tương ứng

 

 

 

 

 

10.2.3

 

VB029

 

 - Thanh toán séc khác hệ thống BAC A BANK, khác tỉnh, TP (chi nhánh tiếp nhận thanh toán từ NH khác hệ thống sẽ thu phí từ người thụ hưởng)

 

Phí DV tương ứng

 

 

 

 

 

10.2.4

 

VB030

 

 - Thanh toán séc bằng tiền mặt do BAC A BANK phát hành

 

Phí DV tương ứng

 

 

 

 

 

10.2.5

 

VB031

 

 - Thanh toán séc bằng tiền mặt do ngân hàng ngoài hệ thống phát hành

 

Phí DV tương ứng

 

 

 

 

 

10.2.6

 

VB032

 

 - Séc nhờ thu nhận được

 

Thu theo biểu phí của NH đại lý

 

 

 

 

 

10.3

 

 

 

Giao dịch séc khác

 

 

 

 

 

 

 

10.3.1

 

VB033

 

 - Cung ứng sổ séc

 

20.000VND/ cuốn

 

 

 

 

 

10.3.2

 

VB034

 

 - Bảo chi séc

 

5.000VND/tờ

 

 

 

 

 

10.3.3

 

VB035

 

 - Báo mất Séc

 

20.000 VND/tờ

 

 

 

 

 

III

 

VC

 

CUNG CẤP THÔNG TIN TÀI KHOẢN

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

Cung cấp sao kê tài khoản

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

VC001

 

Cung cấp sao kê định kỳ

 

Miễn phí

 

 

 

 

 

1.2

 

VC002

 

Sao kê đột xuất hoặc sao kê định kỳ từ lần 2 trở lên

 

5.000 VND/ trang A4

 

 

 

 

 

2

 

 

 

Sao lục chứng từ

 

 

 

 

 

 

 

2.1

 

VC003

 

 TK đang hoạt động

 

10.000 VND/CT

 

 

 

 

 

2.2

 

VC004

 

 TK đã đóng

 

50.000 VND/CT

 

 

 

 

 

3

 

 

 

Xác nhận số dư tài khoản (tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm) và/hoặc phong tỏa số dư tiền gửi  theo yêu cầu của khách hàng

 

 

 

 

 

 

 

3.1

 

VC005

 

 - Tiếng Việt

 

30.000VND/lần/bản đầu + 5.000 VND bản tăng thêm

 

 

 

 

 

3.2

 

VC006

 

 - Tiếng Anh

 

50.000 VND/bản + 5.000 VND/bản tăng thêm

 

 

 

 

 

4

 

VC007

 

Các dịch vụ xác nhận khác

 

50.000VND/lần/bản đầu + 5.000 VND bản tăng thêm

 

 

 

 

 

5

 

VC008

 

Dịch sổ tiết kiệm sang tiếng Anh

 

50.000 VND/lần (tối đa 02 bản chính), từ bản thứ 03: thu thêm 5.000 VND/bản

 

 

 

 

 

6

 

VC009

 

Báo mất  GTCG, sổ tiết kiệm

 

20.000 VND/tờ

 

 

 

 

 

7

 

VC010

 

Cấp lại GTCG, sổ Tiết kiệm

 

20.000/tờ

 

 

 

 

 

8

 

VC011

 

Chuyển nhượng GTCG, sổ tiết kiệm

 

20.000 VND/tờ

 

 

 

 

 

9

 

VC012

 

Thanh toán GTCG, sổ TK bị hư hòng, nhầu nát

 

20.000 VND/sổ

 

 

 

 

 

IV

 

VD

 

BẢO LÃNH

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Bảo lãnh dự thầu, BL bảo hành, BL chất lượng SP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

VD001

 

Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh

 

0,75%/năm

 

150.000 VND

 

 

 

1.2

 

VD002

 

Ký quỹ dưới 100% giá trị bảo lãnh

 

 

 

300.000 VND

 

 

 

 

 

 

 

Phần được ký quỹ

 

0,75%/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần được bảo đảm bằng GTCG do BAC A BANK phát hành

 

1%/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần được bảo đảm bằng tài sản khác

 

2%/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần tín chấp

 

3%/năm

 

 

 

 

 

1.3

 

VD003

 

Tín chấp 100% giá trị bảo lãnh

 

3%/năm

 

500.000 VND

 

 

 

2

 

 

 

Bảo lãnh thanh toán, BL thực hiện HĐ, BL khác

 

 

 

 

 

 

 

2.1

 

VD004

 

Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh

 

0,8%/năm

 

150.000 VND

 

 

 

2.2

 

VD005

 

Ký quỹ dưới 100% giá trị bảo lãnh

 

 

 

300.000 VND

 

 

 

 

 

 

 

Phần được ký quỹ

 

0,75%/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần được bảo đảm bằng GTCG do BAC A BANK phát hành

 

1%/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần được bảo đảm bằng tài sản khác

 

2,5%/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần tín chấp

 

3,5%/năm

 

 

 

 

 

1.3

 

VD006

 

Tín chấp 100% giá trị bảo lãnh

 

3,5%/năm

 

500.000 VND

 

 

 

3

 

 

 

Sửa đổi thư bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

3.1

 

VD007

 

 - Sửa đổi tăng tiền

 

Như phát hành thư

 

100.000 VND

 

 

 

3.2

 

VD008

 

 - Sửa đổi gia hạn ngày hiệu lực

 

Như phát hành thư

 

100.000 VND

 

 

 

3.3

 

VD009

 

 - Sửa đổi khác

 

100.000 VND

 

 

 

 

 

4

 

VD010

 

 - Huỷ thư bảo lãnh

 

200.000 VND

 

 

 

 

 

5

 

VD011

 

Bảo lãnh bằng tiếng Anh

 

150% phí bảo lãnh tiếng Việt

 

 

 

 

 

IV

 

VE

 

DỊCH VỤ NGÂN QUỸ

 

 

 

 

 

 

 

1

 

VE001

 

Phí kiểm đếm tiền mặt

 

 

 

 

 

 

 

2

 

VE002

 

Kiểm đếm hộ khách hàng tại trụ sở Ngân hàng

 

0,03% số tiền

 

kiểm đếm

 

10.000 VND

 

 

 

3

 

 

 

Vận chuyển, kiểm đếm khi thu tiền hoặc chi tiền ngoài trụ sở ngân hàng

 

 

 

 

 

 

 

3.1

 

VE003

 

Trong bán kính 10 Km

 

0,05%

 

200.000 VND

 

 

 

3.2

 

VE004

 

Ngoài bán kính 10 Km

 

0,05% + Phí phát sinh

 

500.000 VND

 

 

 

4

 

 

 

Phí cất giữ hộ

 

 

 

 

 

 

 

4.1

 

 

 

Phí giữ hộ  tiền qua đêm

 

 

 

 

 

 

 

4.1.1

 

VE005

 

Giữ hộ tiền qua đêm (có kiểm đếm)

 

 0,01% ST gửi/đêm+ phí kiểm đếm

 

150.000 VND

 

 

 

4.1.2

 

VE006

 

Giữ tiền mặt qua đêm theo túi niêm phong

 

0,05%/ST kê khai/đêm

 

100.000 VND

 

 

 

4.2

 

VE007

 

Bảo quản tài sản quý hiếm

 

0.05%/giá trị tài sản/tháng+ phí kiểm định tài sản (nếu có)

 

100.000 VND/tháng/
lần+ phí kiểm định tài sản (nếu có)

 

 

 

4.3

 

VE008

 

Cất giữ hộ giấy tờ có giá: chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, sổ tiết kiệm, trái phiếu, tín phiếu…

 

0.005%/mệnh giá/tháng

 

10.000VND/tờ/ tháng/lần

 

 

 

4.4

 

VE009

 

Cất giữ hộ giấy tờ có giá, tài liệu quan trọng khác.

 

Theo thỏa thuận

 

30.000VND/bộ/ tháng/lần

 

 

 

4.5

 

VE010

 

Cho thuê két sắt/hộp đựng tài sản

 

Theo thỏa thuận

 

100.000VND/ ngăn két/ tháng

 

 

 

4.6

 

VE011

 

Phí thăm két an toàn và kiểm tra hộp đựng tài sản

 

20.000đ/lần

 

 

 

 

 

5

 

VE012

 

Phí kiểm định tiền thật, giả

 

0,06% số tiền

 

 kiểm định

 

10.000 VND

 

 

 

6

 

 

 

Dịch vụ thu đổi

 

 

 

 

 

 

 

6.1

 

VE013

 

Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông (không do nguyên nhân phá hoại)

 

4%/tổng giá trị

 

 thực đổi

 

2.000 VND

 

 

 

6.2

 

VE014

 

Đổi tiền mệnh giá lớn lấy tiền mệnh giá nhỏ

 

Miễn phí

 

 

 

 

 

6.3

 

VE015

 

Đổi tiền mệnh giá nhỏ lấy tiền mệnh giá lớn

 

0,03%

 

10.000 VND